Với khung ống mắt cáo chắc chắn và động cơ 4 kỳ mạnh mẽ 1.8HP, chiếc xe này mang đến trải nghiệm lái linh hoạt trên mọi cung đường. Thiết kế nhỏ gọn chỉ 104kg cùng yên xe cao 760mm phù hợp với người dùng Châu Á. Hệ thống treo ống lồng thủy lực phía trước và lò xo trụ phía sau giúp êm ái vượt ổ gà. Đặc biệt trang bị công tắc ngắt động cơ thông minh khi dừng đỗ, tiết kiệm nhiên liệu chỉ 1.62l/100km. Phanh đĩa trước kết hợp tang trống sau đảm bảo an toàn tối ưu. Màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông số kỹ thuật, đèn pha halogen 2 tầng chiếu sáng vượt trội ban đêm.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
₫24.800.000
1 sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
Thương hiệu
KYMCO
Mẫu xe
Kpipe 50
Danh mục
Xe số
Năm sản xuất
2025
Xuất xứ
Đài Loan
Tùy chọn màu sắc
Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh đen
Động cơ
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng không khí
Dung tích xy lanh
49.5
Đơn vị dung tích xy lanh
cc
Công suất tối đa
1.8
Vòng tua máy công suất tối đa
7500
Đơn vị công suất tối đa
hp
Mô men xoắn cực đại
2.8
Vòng tua máy mô men xoắn cực đại
5500
Đơn vị mô men xoắn cực đại
nm
Loại
Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh
Hệ thống van
SOHC
Hộp số
Hộp số
4 cấp
Loại
Cơ khí
Kích thước
Đơn vị kích thước
mm
Khoảng sáng gầm
160
Chiều cao
1030
Trọng lượng
104
Chiều dài
1950
Chiều cao yên
760
Đơn vị trọng lượng
kg
Chiều dài cơ sở
1300
Chiều rộng
750
Khung gầm
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Tang trống
Loại khung
Khung ống mắt cáo
Giảm xóc trước
Ống lồng thủy lực
Giảm xóc sau
Lò xo trụ
Bánh xe và lốp
Kích thước lốp trước
80/80-17
Kích thước lốp sau
90/80-17
Loại lốp
Không săm
Loại bánh xe
Vành đúc hợp kim
Hệ thống điện
Ắc quy
Điện áp
12
Đơn vị điện áp
v
Thiết bị đo lường
Màn hình LCD
Hệ thống chiếu sáng
Đèn pha
Halogen 2 tầng
Đèn hậu
LED
Hệ thống khởi động
Điện/Đạp chân
Dung tích
Bình xăng
4.5
Đơn vị bình xăng
l
Sức chứa ghế ngồi
2
Hiệu suất
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1.62
Đơn vị tiêu thụ nhiên liệu
l/100km
Tốc độ tối đa
45
Đơn vị tốc độ tối đa
km/h
Tính năng
Tính năng an toàn
Công tắc ngắt động cơ khi dừng đỗ