Với công nghệ inverter tiên tiến, máy lạnh Casper TC-18IS36 giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả. Thiết kế hiện đại với khả năng làm lạnh nhanh chóng, phù hợp cho không gian dưới 30m². Tính năng làm lạnh nhanh Turbo mang lại cảm giác mát mẻ tức thì, trong khi chế độ tự làm sạch iClean đảm bảo vệ sinh và an toàn cho sức khỏe người dùng. Bộ lọc Anti-Formaldehyde loại bỏ các chất gây hại, giúp không khí trong lành hơn. Máy hoạt động êm ái với mức ồn thấp chỉ 34dB, mang lại sự thoải mái tối đa. Công nghệ i-Saving giúp tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm điện năng. Với chỉ số hiệu suất năng lượng CSPF 4.38, máy lạnh Casper TC-18IS36 là lựa chọn lý tưởng cho những gia đình và văn phòng muốn tận hưởng không gian mát mẻ mà vẫn tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
₫6.095.000
49 sản phẩm(18 sản phẩm đã hết hàng)
META
₫9.900.000
1 sản phẩm
Hoàng Hà Mobile
₫10.490.000
1 sản phẩm
Lazada
₫10.495.000
2 sản phẩm
Điện Máy Chợ Lớn
₫10.990.000
1 sản phẩm
FPT Shop
₫10.990.000
1 sản phẩm
Điện máy HC
₫10.999.000
1 sản phẩm
Nguyễn Kim
₫11.490.000
1 sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
thương hiệu
Casper
Ứng dụng
Dưới 30m²
Loại
1 chiều
Tính năng
Điều khiển luồng gió
Đảo gió ngang
Có
Đảo gió dọc
Có
Hệ thống lọc
Bộ lọc Anti-Formaldehyde
Chế độ hoạt động
Làm lạnh
Tính năng bảo vệ
Chống rò rỉ
Tính năng thông minh
Công nghệ inverter, Công nghệ i-Saving
Chức năng đặc biệt
Làm lạnh nhanh Turbo, Tự làm sạch iClean, Cảm biến nhiệt độ iFeel
Thông số kỹ thuật
Lưu lượng gió
Lưu lượng gió tối đa
950
Độ ồn
Cao
53
Đơn vị
dB
Thấp
34
Đơn vị lưu lượng gió
m³/h
Điện
Nguồn điện
220V~50Hz
Đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa
10
Đường kính ống lỏng
6.35
Đường kính ống gas
12.7
Đơn vị đường kính ống
mm
Chiều dài ống tối đa
20
Đơn vị chiều dài
m
Gas lạnh
Lượng nạp
0.58
Đơn vị nạp
kg
Loại
R32
Lắp đặt
Đơn vị diện tích lắp đặt
m²
Diện tích lắp đặt tối thiểu
20
Kiểu lắp đặt
Treo tường
Bảo hành
Loại bảo hành
Máy 3 năm, máy nén 12 năm
Thời hạn
3
Đơn vị thời gian
năm
Thông số hiệu suất
Làm lạnh
Đơn vị
kW
Phạm vi công suất
Tối thiểu
5.11
Tối đa
5.68
Công suất tiêu thụ
1.75
Công suất định mức
5.28
Diện tích phủ
Đơn vị
ping
Tối thiểu
20
Tối đa
30
Hiệu suất năng lượng
Xếp hạng hiệu suất năng lượng
5
Chỉ số hiệu suất theo mùa
4.38



