Khám phá trải nghiệm cà phê đặc biệt với hương vị cân bằng từ những hạt Arabica chất lượng cao. Kenya Blend mang đến sự hài hòa giữa vị chua thanh của trái cây nhiệt đới và ngọt ngào của mật ong. Sản phẩm được chế biến từ giống cà phê SL28, SL34 nổi tiếng của vùng Nyeri, Kenya ở độ cao 1500-2200m. Quy trình rang ở 205°C trong 12 phút giúp giữ trọn hương thơm hoa nhài và vị cam quýt đặc trưng. Phù hợp với nhiều phương pháp pha chế từ Pour Over đến French Press, mang lại trải nghiệm đa chiều cho người thưởng thức. Bao bì kraft chống ẩm giúp bảo quản hương vị tối ưu trong 30 ngày.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
₫99.000
6 sản phẩm(Tất cả sản phẩm đã hết hàng)
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
Tên sản phẩm
Kenya Blend
Hương vị
Hương hoa quả
Loại sản phẩm
Cà phê hạt
Loại cà phê
Arabica
Mức độ rang
Vừa
Tiêu chuẩn chất lượng
Chứng nhận
Hữu cơ
Dung sai lỗi
Đơn vị
count_per_300g
Lỗi chính
5
Lỗi phụ
10
Cấp độ
AA
Điểm chất lượng
87
Thông tin dinh dưỡng
Calories
2
Carbohydrate
Đơn vị
g
Giá trị
0.3
Chất béo
Đơn vị
g
Giá trị
0.1
Protein
Đơn vị
g
Giá trị
0.2
Khẩu phần
Đơn vị
g
Giá trị
10
Thành phần cà phê
Tỷ lệ arabica
100
Hình dạng hạt
Hình bầu dục
Kích thước hạt
6.5
Đơn vị kích thước hạt
mm
Loại hạt
Arabica
Hỗn hợp nguồn gốc
Kenya
Giống cà phê
SL28, SL34
Đặc tính hóa học
Hàm lượng caffeine
Đơn vị
mg/100ml
Giá trị
80
Tổng chất rắn hòa tan
Đơn vị
%
Giá trị
1.3
Thông số chế biến
Tỷ lệ thời gian phát triển
0.25
Phương pháp chế biến
Rửa sạch
Nhiệt độ rang
205
Đơn vị nhiệt độ rang
°c
Thời gian rang
12
Đơn vị thời gian rang
phút
Điều kiện bảo quản
Độ ẩm tương đối
Đơn vị
%
Tối đa
60
Thời hạn sử dụng
Đơn vị
days
Đã xay
15
Nguyên hạt
30
Phạm vi nhiệt độ
Đơn vị
°c
Tối thiểu
15
Tối đa
25
Thông số pha chế
Thời gian pha
Đơn vị
s
Giá trị
240
Tỷ lệ cà phê nước
Đơn vị
g/100ml
Giá trị
6
Phương pháp pha chế đề xuất
Pour Over, AeroPress, French Press
Nhiệt độ nước
Đơn vị
°c
Giá trị
92
Hồ sơ cảm quan
Độ acid
Cường độ
8
Mức độ
Cao
Thang đo
1-10
Hậu vị
Dài, Ngọt
Hương thơm
Hoa nhài, Trái cây nhiệt đới
Thể chất
Trung bình
Ghi chú hương vị
Quả mọng, Cam quýt, Mật ong
Thông tin nguồn gốc
Độ cao trồng
Đơn vị
m
Tối thiểu
1500
Tối đa
2200
Quốc gia
Kenya
Thời gian thu hoạch
Tháng 10 - Tháng 12
Vùng
Nyeri
Loại đất
Đất núi lửa
Đặc tính vật lý
Mật độ
Đơn vị
g/cm³
Đã xay
0.45
Nguyên hạt
0.65
Độ ẩm
Đơn vị
%
Giá trị
10
Kích thước sàng
Sàng 16
Tùy chọn đóng gói
Trọng lượng có sẵn
250, 500, 1000
Tùy chọn xay
Hạt nguyên, Xay mịn, Xay trung bình, Xay thô
Vật liệu đóng gói
Giấy kraft có lớp chống ẩm
Đơn vị trọng lượng
g