Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5 là giải pháp lý tưởng cho không gian sống và làm việc. Với công suất làm lạnh 2.5kW và sưởi ấm 3.4kW, máy điều hòa này đáp ứng nhu cầu của các phòng có diện tích lên đến 15m². Công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định. Chế độ làm lạnh/sưởi nhanh Hi Power giúp bạn tận hưởng không khí mát mẻ hoặc ấm áp chỉ trong vài phút. Hệ thống lọc Enzyme khử mùi và kháng khuẩn, cùng bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng, đảm bảo không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe. Thiết kế treo tường hiện đại, dễ dàng lắp đặt và phù hợp với mọi không gian nội thất. Điều khiển từ xa tiện lợi giúp bạn điều chỉnh các chức năng một cách dễ dàng. Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5 là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp làm mát và sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm và an toàn.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
₫9.863.000
2 sản phẩm
META
₫14.490.000
1 sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
thương hiệu
Mitsubishi Heavy
Ứng dụng
Dân dụng
Loại
2 chiều
Tính năng
Điều khiển luồng gió
Đảo gió ngang
Có
Luồng gió 3D
Có
Đảo gió dọc
Có
Hệ thống lọc
Bộ lọc Enzyme khử mùi, kháng khuẩn, Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng
Chế độ hoạt động
Làm lạnh, Sưởi ấm
Tính năng bảo vệ
Tự kiểm tra lỗi
Tính năng thông minh
Điều khiển từ xa
Chức năng đặc biệt
Tiết kiệm điện Inverter, Tự động làm sạch dàn lạnh, Chế độ Hi Power làm lạnh/sưởi nhanh
Thông số kỹ thuật
Lưu lượng gió
Lưu lượng gió tối đa
11.3
Độ ồn
Cao
50
Đơn vị
dB(A)
Thấp
19
Đơn vị lưu lượng gió
m³/phút
Điện
Nguồn điện
1 Phase, 220-240V, 50Hz
Phạm vi hoạt động
Nhiệt độ
Đơn vị
°C
Tối thiểu
-15
Tối đa
46
Đường ống
Chênh lệch độ cao tối đa
10
Đường kính ống lỏng
6.35
Đường kính ống gas
9.52
Đơn vị đường kính ống
mm
Chiều dài ống tối đa
20
Đơn vị chiều dài
m
Gas lạnh
Loại
R32
Lắp đặt
Kiểu lắp đặt
Treo tường
Bảo hành
Loại bảo hành
Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Thời hạn
2
Đơn vị thời gian
năm
Thông số hiệu suất
Làm lạnh
Đơn vị
kW
Phạm vi công suất
Tối thiểu
0.9
Tối đa
3.1
Công suất định mức
2.5
Diện tích phủ
Đơn vị
m²
Tối đa
15
Sưởi ấm
Đơn vị
kW
Phạm vi công suất
Tối thiểu
0.9
Tối đa
4.5
Công suất định mức
3.4