Xiaomi Redmi 13C 5G

Tổng quan
Giá sản phẩm
Tin tức sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Xiaomi Redmi 13C 5G là smartphone 5G với màn hình IPS LCD 6.74 inch, tần số quét 90Hz. Sử dụng chip Mediatek Dimensity 6100+, RAM 4/6/8GB, bộ nhớ 128/256GB. Camera chính 50MP, selfie 5MP. Pin 5000mAh, sạc nhanh 18W. Chạy Android 13, MIUI 14. Thiết kế chống bụi, nước bắn. Hỗ trợ 2 SIM, thẻ nhớ microSD. Cảm biến vân tay cạnh bên.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
Tất cả
128GB
256GB
Tin tức sản phẩm
iPhone 16 Thống Trị Bảng Xếp Hạng Doanh Số Q2 2025 Trong Khi Điện Thoại Giá Rẻ Samsung Vượt Mặt iPhone 16e
13C 4G, thiết bị đã đạt được thành công tương tự vào năm trước. Tác Động Ngành Và Triển Vọng Tương...Quan trọng hơn, cả Galaxy A16 5G và Galaxy A06 4G đều vượt qua iPhone 16e của Apple, thiết bị này chỉ...2 iPhone 16 Pro Max Apple Cao cấp 3 iPhone 16 Pro Apple Cao cấp 4 Galaxy A16 5G...Galaxy A16 5G giành vị trí thứ tư toàn cầu, có được danh hiệu là thiết bị Android bán chạy nhất trong...Sức hấp dẫn của Galaxy A16 5G đến từ bộ tính năng thực tế, bao gồm bộ xử lý Exynos 1330 hoặc MediaTek...hơn khi xem xét sự chênh lệch về giá. iPhone 16e ra mắt với giá 599 đô la Mỹ, trong khi Galaxy A16 5G...Cấp độ cơ bản Thiết bị Giá Tính năng chính Galaxy A16 5G...14C 4G Xiaomi Phổ thông 10 Chưa xác định Chiến Thắng Của Samsung Ở Phân Khúc...14C 4G của Xiaomi giành vị trí thứ chín, trở thành thiết bị duy nhất không phải của Apple hay Samsung...Samsung Phổ thông 5 Galaxy A06 4G Samsung Phổ thông 6 iPhone 16e Apple Cơ bản...7 Galaxy A16 4G Samsung Phổ thông 8 Galaxy S25 Ultra Samsung Flagship 9 Redmi...chỉ có giá 200 đô la Mỹ và Galaxy A06 4G bán lẻ khoảng 110 đô la Mỹ....200 USD Exynos 1330/Dimensity 6300, 6 năm cập nhật Android Galaxy A06 4G 110 USD Kết nối...Galaxy A16 4G đạt vị trí thứ bảy, trong khi flagship Galaxy S25 Ultra lọt vào vị trí thứ tám, trở thành...4G cơ bản, tập trung vào phân khúc giá rẻ iPhone 16e 599 USD Chip A18, không có camera góc siêu...Đa Dạng Hóa Thị Trường Và Sức Mạnh Khu Vực Quý này cũng chứng kiến sự đa dạng đáng hoan nghênh với Redmi...trường mới nổi bao gồm Mỹ Latinh, Trung Đông và châu Phi, tiếp tục đà tăng trưởng từ người tiền nhiệm Redmi...thống trị tầng cao cấp với lợi nhuận vượt trội và lòng trung thành thương hiệu, trong khi Samsung và Xiaomi
iPhone 16 Thống Trị Bảng Xếp Hạng Doanh Số Q2 2025 Trong Khi Điện Thoại Giá Rẻ Samsung Vượt Mặt iPhone 16e
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
Thương hiệu
Xiaomi
Mã sản phẩm
Redmi 13C 5G
Tên sản phẩm
Xiaomi Redmi 13C 5G
Màu sắc
Starlight Black, Startrail Green, Startrail Silver
Ngày ra mắt
2023-12-06
Thẻ SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Kích thước
Độ dày
8.1
Đơn vị độ dày
mm
Chiều cao
168
Đơn vị chiều cao
mm
Trọng lượng
192
Đơn vị trọng lượng
g
Chiều rộng
78
Đơn vị chiều rộng
mm
Nền tảng
Vi xử lý
Mediatek Dimensity 6100+ (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MC2
Hệ điều hành
Android 13, MIUI 14
Bộ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (dedicated slot)
RAM
4, 6, 8
Đơn vị RAM
GB
ROM
128, 256
Đơn vị ROM
GB
Camera
Camera chính
Tính năng
LED flash, HDR
Camera 1
Chế độ
wide
Khẩu độ
f/1.8
Tiêu cự
28mm
Loại
normal lens
Lấy nét tự động
PDAF
Độ phân giải
50 MP
Camera 2
Chế độ
auxiliary lens
Loại
0.08 MP (auxiliary lens)
Độ phân giải
08 MP
Video
Định dạng
1080p@30fps
Camera selfie
Tính năng
HDR
Camera 1
Loại
normal lens
Độ phân giải
5 MP
Video
Định dạng
1080p@30fps
Màn hình
Độ sáng cao
600
Tấm nền
IPS LCD
Bảo vệ
Corning Gorilla Glass
Tần số quét
90
Độ phân giải
720 x 1600 pixels, 20:9 ratio (~260 ppi density)
Kích thước
6.74
Thông thường
450
Pin
Dung lượng
5000
Đơn vị dung lượng
mAh
Sạc
18W wired, PD
Kết nối
Bluetooth
5.3, A2DP, LE
Định vị
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Radio
USB
USB Type-C 2.0
Wifi
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band
Âm thanh
Loa ngoài
Cổng tai nghe
Mạng
Băng tần
5G
1, 3, 5, 8, 28, 40, 78 SA/NSA
4G
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41
3G
HSDPA 850 / 900 / 2100
2G
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
Công nghệ
GSM, HSPA, LTE, 5G
Tính năng
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer
Khác
Các phiên bản
23124RN87G, 23124RN87I, 23124RN87C
Xiaomi Redmi 13C
Xiaomi Redmi 13C
Xiaomi Redmi 13C: Màn hình IPS LCD 6.74" 90Hz, chip Helio G85, RAM 4/6/8GB, ROM 128/256GB. Camera chính 50MP, selfie 8MP. Pin 5000mAh, sạc nhanh 18W. Cảm biến vân tay cạnh bên, NFC, radio. Chạy Android 13 với MIUI 14. Thiết kế mỏng 8.1mm, nặng 192g. Hỗ trợ 4G, Wi-Fi ac, Bluetooth 5.3. Có 4 màu: Đen, Xanh, Trắng, Xanh lá.
Xiaomi Redmi 14C 5G
Xiaomi Redmi 14C 5G
Xiaomi Redmi 14C 5G là smartphone màn hình IPS LCD 6.88 inch, tần số quét 120Hz, độ sáng 600 nits. Máy trang bị chip Snapdragon 4 Gen 2, RAM 4/6GB, ROM 64/128GB, pin 5160mAh sạc 18W. Camera chính 50MP, selfie 8MP. Chạy Android 14 với HyperOS, hỗ trợ 5G, có cảm biến vân tay cạnh bên.
Xiaomi Poco M7 Pro 5G
Xiaomi Poco M7 Pro 5G
Xiaomi Poco M7 Pro 5G là smartphone màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải Full HD+, tần số quét 120Hz và độ sáng đỉnh 2100 nits. Máy trang bị chip Dimensity 7025 Ultra, RAM 6/8/12GB, ROM 128/256GB. Camera chính 50MP OIS, selfie 20MP. Pin 5110mAh, sạc nhanh 45W. Chạy Android 14 với HyperOS, hỗ trợ 5G và có chuẩn chống nước IP64.
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G là smartphone màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải FHD+, tần số quét 120Hz với độ sáng đỉnh 2100 nits. Máy trang bị chip Dimensity 7025 Ultra, RAM lên đến 12GB, bộ nhớ tối đa 512GB. Camera chính 108MP với OIS, pin 5110mAh hỗ trợ sạc nhanh 45W. Thiết bị chạy Android 14, HyperOS, hỗ trợ 5G và có chuẩn kháng nước IP64.
Xiaomi Redmi Note 14 Pro 5G
Xiaomi Redmi Note 14 Pro 5G
Xiaomi Redmi Note 14 Pro 5G là smartphone cao cấp với màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải 1220 x 2712 pixels và tần số quét 120Hz. Điện thoại được trang bị chip Mediatek Dimensity 7300 Ultra, RAM 8/12GB, bộ nhớ 256/512GB. Nổi bật với camera chính 200MP có OIS, camera góc siêu rộng 8MP và macro 2MP. Pin 5110mAh hỗ trợ sạc nhanh 45W. Thiết bị chống nước IP68, màn hình Gorilla Glass Victus 2.
Xiaomi 14T
Xiaomi 14T
Xiaomi 14T: Mạnh mẽ với Dimensity 8300 Ultra, RAM 12/16GB, ROM 256/512GB. Màn AMOLED 6.67" 144Hz, HDR10+. Camera Leica 50MP OIS + 50MP tele + 12MP góc rộng, selfie 32MP. Pin 5000mAh, sạc 67W. Chống nước IP68, NFC, 5G. Thiết kế mỏng 7.8mm, nặng 193g. Android 14, HyperOS. Âm thanh Hi-Res, loa stereo.