Xiaomi 14

Tổng quan
Giá sản phẩm
Tin tức sản phẩm
Đánh giá
Đặc điểm kỹ thuật
Xiaomi 14: Điện thoại cao cấp với màn hình LTPO OLED 6.36", độ phân giải 1200x2670, tần số quét 120Hz. Chip Snapdragon 8 Gen 3, RAM 8/12/16GB, ROM 256GB/512GB/1TB. Camera chính 50MP f/1.6 OIS, tele 50MP f/2.0 OIS, ultrawide 50MP f/2.2. Pin 4610mAh, sạc nhanh 90W. Chống nước IP68, NFC, 5G, Wi-Fi 7. HyperOS trên Android 14.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Giá sản phẩm
Tất cả
256GB
512GB
Shopee
₫2.400.000
58 sản phẩm(31 sản phẩm đã hết hàng)
CellphoneS
CellphoneS
₫8.090.000
9 sản phẩm
Di Động Việt
Di Động Việt
₫8.990.000
3 sản phẩm
Điện máy HC
Điện máy HC
₫10.990.000
2 sản phẩm
Lazada
Lazada
₫11.390.000
4 sản phẩm
Điện Máy Chợ Lớn
Điện Máy Chợ Lớn
₫11.490.000
2 sản phẩm
Thế Giới Di Động
Thế Giới Di Động
₫11.560.000
1 sản phẩm
Hoàng Hà Mobile
Hoàng Hà Mobile
₫11.790.000
2 sản phẩm

Tin tức sản phẩm
Xiaomi hủy bỏ phát triển HyperOS 2 để tập trung hoàn toàn vào ra mắt HyperOS 3
, Pro và Ultra, Xiaomi 15T Pro , Xiaomi 14T Pro , và Redmi K80 Ultra cùng K70 Ultra ....Dòng Redmi K Redmi K80 Ultra , Redmi K70 Ultra Cài đặt sẵn Xiaomi 16 , Xiaomi 16 Pro cài...15 Xiaomi 15 , Xiaomi 15 Pro , Xiaomi 15 Ultra Dòng Xiaomi T Xiaomi 15T Pro , Xiaomi 14T Pro...Các dòng Xiaomi 16 và Xiaomi 16 Pro sắp tới sẽ được tích hợp sẵn HyperOS 3, mang lại lợi thế ngay lập...Xiaomi đã đưa ra quyết định chiến lược từ bỏ hoàn toàn việc phát triển HyperOS 2, chuyển hướng toàn bộ...Quyết định chiến lược của Xiaomi khi nhảy vọt từ HyperOS 2 lên HyperOS 3 nhấn mạnh cam kết của hãng...Quyết định chiến lược của Xiaomi khi nhảy vọt từ HyperOS 2 lên...Động thái này cho phép đội ngũ phát triển của Xiaomi hợp nhất nỗ lực và nguồn lực để tạo ra một cuộc...đối với những tiến bộ công nghệ đáng kể...bộ công nghệ đáng kể Chuyển hướng chiến lược khỏi HyperOS 2 Theo báo cáo từ XIAOMITIME , Xiaomi...Làn sóng đầu tiên các thiết bị nhận được bản cập nhật bao gồm dòng Xiaomi 15 các phiên bản tiêu chuẩn...Phương pháp nền tảng kép này thể hiện cam kết của Xiaomi trong việc hỗ trợ các thiết bị cũ đồng thời...Người dùng có thể kiểm tra khả năng tương thích thông qua trang web chính thức của Xiaomi hoặc trang...đợt đầu Dòng thiết bị Các mẫu được bao gồm Dòng Xiaomi...thiết bị ban đầu HyperOS 3 sẽ tuân theo phương pháp triển khai theo từng giai đoạn truyền thống của Xiaomi...tinh chỉnh với hoạt ảnh mượt mà hơn và tối ưu hóa hiệu suất Lịch trình và tính khả dụng Mặc dù Xiaomi
Xiaomi hủy bỏ phát triển HyperOS 2 để tập trung hoàn toàn vào ra mắt HyperOS 3
Chiến dịch teaser iQOO 15 bắt đầu với pin 7000mAh và tin đồn ra mắt sớm
iQOO đã chính thức xác nhận smartphone flagship tiếp theo của hãng sẽ bỏ qua số 14 và được gọi là iQOO...chiến dịch marketing sớm Người quản lý sản phẩm của công ty giải thích rằng quyết định bỏ qua iQOO 14...Leaker Trung Quốc Digital Chat Station cho biết iQOO 15 , cùng với các dòng flagship cạnh tranh từ Xiaomi
Chiến dịch teaser iQOO 15 bắt đầu với pin 7000mAh và tin đồn ra mắt sớm
Xiaomi kết thúc phát triển HyperOS 2 để tập trung vào HyperOS 3 dựa trên Android 16
Redmi A1, A1, Poco C50, Xiaomi 11T và 11T Pro, Mi 11 Lite 5G NE, Mi 11 LE, Poco M5, và Redmi 11 Prime...cầu của Xiaomi 15 và Xiaomi 14T Pro....A1 Redmi Tháng 9 năm 2025 Redmi A1 Redmi Tháng 9 năm 2025 Poco C50 POCO Tháng 9...Những thiết bị này trải rộng trên các thương hiệu phụ khác nhau của Xiaomi, bao gồm RedmiPOCO, với...Mi 11 Lite 5G NE Xiaomi Tháng 9 năm 2025 Mi 11 LE Xiaomi Tháng 9 năm 2025 Poco M5...POCO Tháng 9 năm 2025 Redmi 11 Prime 4G Redmi Tháng 9 năm 2025 Lịch trình phát hành...năm 2025 Xiaomi 11T Xiaomi Tháng 9 năm 2025 Xiaomi 11T Pro Xiaomi Tháng 9 năm 2025...Xiaomi đã chính thức kết thúc việc phát triển HyperOS 2 và hiện đang tập trung toàn bộ nguồn lực vào...Điều này đánh dấu sự kết thúc rõ ràng của chu kỳ phát triển HyperOS 2, cho phép Xiaomi tập trung hoàn...Phát triển HyperOS 2 chính thức kết thúc Theo thông tin nhận được thông qua ứng dụng Feedback của Xiaomi...Xiaomi đã phác thảo kế hoạch cho các hoạt ảnh mượt mà hơn và hiệu ứng hình ảnh được cải thiện, khả năng...Trải nghiệm thiết kế và công nghệ của Xiaomi 11T Pro , dự kiến sẽ có những cải tiến trong HyperOS 3...Trải nghiệm thiết kế và công nghệ của Xiaomi 11T Pro , dự kiến sẽ có những cải tiến trong...HyperOS 3 Chín thiết bị đạt đến cuối chu kỳ hỗ trợ Trong quá trình chuyển đổi này, Xiaomi đã...Xiaomi đã chứng minh sự sẵn sàng bằng cách phát hành Android 16 với HyperOS 2.3 trên các phiên bản toàn...Thương hiệu Bản vá bảo mật cuối cùng Redmi...vẫn chưa rõ ràng Mặc dù đã xác nhận việc chuyển đổi trọng tâm phát triển, Xiaomi vẫn chưa công bố lịch
Xiaomi kết thúc phát triển HyperOS 2 để tập trung vào HyperOS 3 dựa trên Android 16
TCL thống trị thị trường TV Trung Quốc với công nghệ Mini LED, lợi nhuận tăng vọt 45-65% bất chấp ngành công nghiệp trì trệ
trong thị trường tivi Trung Quốc trong nửa đầu năm 2025, chiếm hơn 20% thị phần cùng với Hisense và Xiaomi...Màn hình Trung bình: 53.4 inch 1.5" so với cùng kỳ năm trước Đầu tư R&D 2024: Hơn CNY 14...trường: Top 8 thương hiệu kiểm soát 95,7% thị phần Các thương hiệu hàng đầu: TCL , Hisense , Xiaomi
TCL thống trị thị trường TV Trung Quốc với công nghệ Mini LED, lợi nhuận tăng vọt 45-65% bất chấp ngành công nghiệp trì trệ
Dòng Oppo K13 Turbo Ra Mắt Với Quạt Tản Nhiệt Chủ Động Và Pin 7000mAh
Quạt tích hợp hoạt động ở tốc độ 14,000 RPM sử dụng cấu trúc kim loại niken trong khi vẫn duy trì mức...RPM hệ thống module Quạt 14,000 RPM hệ thống module Chuẩn chống nước IPX6/IPX8/IPX9 IPX6...Mức giá dự kiến định vị dòng K13 Turbo một cách tích cực chống lại các đối thủ gaming tầm trung như Redmi...7000mAh sạc 80W Màn hình 6.8" OLED, 1.5K, 144Hz 6.8" OLED, 1.5K, 144Hz Làm mát Quạt 14,000
Dòng Oppo K13 Turbo Ra Mắt Với Quạt Tản Nhiệt Chủ Động Và Pin 7000mAh
1/3
Các bài đánh giá về Xiaomi | 14
… Tổng số 21 bài đánh giá
👍 Điểm mạnh(55.5% ý kiến khác)
21.3%
Chức năng và số điểm ảnh của máy ảnh
8.2%
Thiết kế và hình thức
5.2%
Hiệu suất bộ xử lý
4.9%
Độ sáng và độ tương phản màn hình
4.8%
Độ chính xác màu màn hình
👎 Những điểm yếu(56.7% ý kiến khác)
18.3%
Chức năng và số điểm ảnh của máy ảnh
10%
Thiết kế và hình thức
5.8%
Giá
4.9%
Hỗ trợ và cập nhật phần mềm
4.3%
Độ bền hoặc chất lượng
Đặc điểm kỹ thuật
Thông tin cơ bản
Thương hiệu
Xiaomi
Mã sản phẩm
14
Tên sản phẩm
Xiaomi 14
Chống nước và bụi
IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min)
Màu sắc
Black, White, Jade Green, Pink
Ngày ra mắt
2023-10-26
Chất liệu
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or silicone polymer back, aluminum frame
Thẻ SIM
Nano-SIM and eSIM or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Kích thước
Độ dày
8.2
Đơn vị độ dày
mm
Chiều cao
152.8
Đơn vị chiều cao
mm
Trọng lượng
188
Đơn vị trọng lượng
g
Chiều rộng
71.5
Đơn vị chiều rộng
mm
Nền tảng
Vi xử lý
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 750
Hệ điều hành
Android 14, HyperOS
Bộ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ
No
RAM
8, 12, 16
Đơn vị RAM
GB
ROM
256, 512, 1024
Đơn vị ROM
GB
Camera
Camera chính
Camera 3
Chế độ
ultrawide
Khẩu độ
f/2.2
Tiêu cự
14mm
Loại
normal lens
Độ phân giải
50 MP
Tính năng
Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Camera 1
Chế độ
wide
Khẩu độ
f/1.6
Tiêu cự
23mm
Kích thước cảm biến
1/1.31"
Kích thước điểm ảnh
1.2µm
Loại
normal lens
Lấy nét tự động
dual pixel PDAF, Laser AF
Độ phân giải
50 MP
Chống rung
OIS
Camera 2
Chế độ
telephoto
Khẩu độ
f/2.0
Tiêu cự
75mm
Loại
normal lens
Lấy nét tự động
PDAF (10cm - ∞)
Độ phân giải
50 MP
Chống rung
OIS
Video
Tính năng
(HDR), (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), gyro-EIS
Định dạng
8K@24fps, 4K@24/30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps
Camera selfie
Tính năng
HDR, panorama
Camera 1
Chế độ
wide
Khẩu độ
f/2.0
Tiêu cự
22mm
Kích thước điểm ảnh
0.7µm
Loại
normal lens
Độ phân giải
32 MP
Video
Công nghệ
gyro-EIS
Định dạng
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps
Màn hình
Loại HDR
HDR10+
Tấm nền
LTPO OLED
Đỉnh
3000
Bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus
Tần số quét
120
Độ phân giải
1200 x 2670 pixels, 20:9 ratio (~460 ppi density)
Kích thước
6.36
Thông thường
1000
Pin
Dung lượng
4610
Đơn vị dung lượng
mAh
Sạc
90W wired, PD3.0, QC4, 100% in 31 min (advertised), 50W wireless, 100% in 46 min (advertised), 10W reverse wireless
Kết nối
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, LHDC
NFC
Định vị
GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5)
USB
USB Type-C 3.2, OTG
Wifi
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct
Âm thanh
Loa ngoài
stereo speakers
Khác
24-bit/192kHz Hi-Res & Hi-Res wireless audio, Snapdragon Sound
Mạng
Băng tần
5G
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 25, 28, 38, 40, 41, 48, 66, 75, 77, 78 SA/NSA - International, 1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 48, 66, 77, 78 SA/NSA - China
4G
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 - International, 1, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66 - China
3G
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 , CDMA2000 1x
2G
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
Công nghệ
GSM, CDMA, HSPA, CDMA2000, LTE, 5G
Tính năng
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, proximity, gyro, compass, barometer
Khác
Các phiên bản
23127PN0CC, 23127PN0CG
Xiaomi 14 Pro
Xiaomi 14 Pro
Xiaomi 14 Pro: Mạnh mẽ với Snapdragon 8 Gen 3, màn hình LTPO AMOLED 6.73" 120Hz, RAM 12/16GB, ROM 256GB-1TB. Camera chính 50MP f/1.4 OIS, tele 50MP, góc rộng 50MP. Pin 4880mAh, sạc nhanh 120W. Chống nước IP68, HyperOS trên Android 14. Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 7, Bluetooth 5.4. Thiết kế cao cấp với khung nhôm hoặc titan.
Xiaomi 14 Ultra
Xiaomi 14 Ultra
Xiaomi 14 Ultra: Flagship smartphone với màn hình LTPO AMOLED 6.73", độ phân giải 1440x3200, tần số quét 120Hz. Snapdragon 8 Gen 3, RAM 12/16GB, ROM 256GB/512GB/1TB. Camera chính 50MP f/1.6 OIS, tele 50MP f/1.8 OIS, periscope 50MP f/2.5 OIS, ultrawide 50MP f/1.8. Pin 5000mAh, sạc nhanh 90W, sạc không dây 80W. Chống nước IP68, khung titanium/nhôm.
Xiaomi Redmi Note 14
Xiaomi Redmi Note 14
Xiaomi Redmi Note 14: Mạnh mẽ với màn hình OLED 6.67" 120Hz, HDR10+, chip Dimensity 7025 Ultra, RAM 6/8/12GB, ROM 128/256GB. Camera chính 50MP OIS, selfie 16MP. Pin 5110mAh, sạc nhanh 45W. Hỗ trợ 5G, NFC, chống nước IP64. Thiết kế mỏng 8mm, nặng 190g. Chạy Android 14 với HyperOS, âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz.
Xiaomi Redmi Note 14 Pro
Xiaomi Redmi Note 14 Pro
Xiaomi Redmi Note 14 Pro: Mạnh mẽ với Dimensity 7300 Ultra, RAM 8/12GB, bộ nhớ lên đến 512GB. Màn hình AMOLED 6.67" 120Hz, độ sáng 3000 nits. Camera chính 50MP OIS, selfie 20MP. Pin 5500mAh, sạc nhanh 45W. Chống nước IP68/IP69K. Hỗ trợ 5G, NFC, Bluetooth 5.4. Chạy Android 14, HyperOS với 3 năm nâng cấp. Thiết kế mỏng 8.2mm, nặng 190g.
Xiaomi Redmi Note 14 4G
Xiaomi Redmi Note 14 4G
Xiaomi Redmi Note 14 4G là smartphone tầm trung nổi bật với màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải Full HD+ và tần số quét 120Hz. Điểm nhấn là camera chính 108MP, chip Helio G99 Ultra 6nm mạnh mẽ, RAM 6/8GB và bộ nhớ trong 128/256GB. Pin 5500mAh hỗ trợ sạc nhanh 33W, chạy Android 14 với HyperOS. Thiết bị có khả năng chống nước IP54, loa kép Dolby Atmos và cảm biến vân tay dưới màn hình.
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G
Xiaomi Redmi Note 14 5G là smartphone màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải FHD+, tần số quét 120Hz với độ sáng đỉnh 2100 nits. Máy trang bị chip Dimensity 7025 Ultra, RAM lên đến 12GB, bộ nhớ tối đa 512GB. Camera chính 108MP với OIS, pin 5110mAh hỗ trợ sạc nhanh 45W. Thiết bị chạy Android 14, HyperOS, hỗ trợ 5G và có chuẩn kháng nước IP64.